Bảo hiểm xã hội dừng thanh toán một số loại thuốc đang lưu hành tại Việt Nam

|
查看数次:
dark-mode-label OFF
Đọc bài viết
Căn cứ quyết định số 416/QĐ-QLD ngày 21/9/2017 của Bộ Y tế về việc rút số đăng ký lưu hành, đình chỉ lưu hành và thu hồi các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton đang lưu hành tại Việt Nam; Căn cứ vào sự chỉ đạo của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc dừng thanh toán các loại thuốc theo quyết định số 416/QĐ-QLD, Bảo hiểm xã hội tỉnh có ý kiến chỉ đạo các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh và Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố như sau: Cơ quan BHXH tỉnh ngừng thanh toán theo chế độ BHYT và thu hồi chi phí đã thanh toán theo chế độ BHYT (nếu có) đối với các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton đang lưu hành tại Việt Nam kể từ ngày Quyết định số 416/QĐ-QLD có hiệu lực; Yêu cầu phòng giám định BHYT và BHXH các huyện, thành phố thu hồi và điều chỉnh giảm chi phí đã thanh toán theo chế độ BHYT (nếu có) vào kỳ quyết toán Quý 4/2017 đối với các thuốc trên. Danh mục các loại thuốc ngừng thanh toán theo chế độ BHYT theo quyết định số 416/QĐ-QLD  I. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin
  1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh
(đ/c: Số 4A Lò Lu, p. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam). 1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, p. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam); Sản xuất nhượng quyền của Dae Hwa Pharm. CO., LTD – Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
1. Protase Tab. Bromelain, trypsin Viên nén bao đường VD-5071-08 (*)
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c: 358 Giải phóng, p. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội, Việt Nam) 2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (đ/c:Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
2. Brosafe Bromelain 40mg, Trypsin lmg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-12452-10 (*)
3. Pedonase Bromelain 40mg, Trypsin kết tinh 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-18019-12
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam). 3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
4. Kimose Bromelain 40mg, Trypsin 1mg Viên bao tan trong ruột VD-15123-11 (*)
  II. Danh mục thuốc sản xuất trong nước chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam). 4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
5. Stomedon Omeprazol 20mg, Domperidon 10mg Viên nang cứng VD-16099-11 (*)
5. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer – BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam). 5.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer – BPC (6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
6. Trizodom Omeprazole 20 mg, Domperidone 10 mg Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột VD-18083-12
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
7. Molingas Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg Viên nang cứng VD-18259-13
  1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (đ/c:Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
8. Prazodom Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 30 mg; domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg Viên nang cứng VD-20407-14

8. Công ty đăng ký:Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- p. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
9. Bipando Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-20512-14
10. Defaton Omeprazol 40mg; Domperidon maleat 10mg Viên nén bao tan trong ruột VD-21002-14
11. Lomerate Lansoprazol 30mg; Domperidon maleat 10mg Viên nang cứng chứa vi nang tan trong ruột VD-18823-13

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (đ/c:167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tỉnh, Việt Nam).

STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
12. Ausmezol-D Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg; Domperidon 15mg Viên nang cứng VD-21208-14
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam). 10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c:253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
13. Othevinco Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg Viên nén bao phim tan trong ruột VD-23442-15
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam). 11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Lỉnh, Hà Nội, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
14. Domeloc Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets) 20mg; Domperidon 10mg Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột VD-23650-15
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c; 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam). 12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Glomed (đ/c:35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
15. Domprezil Omeprazol 20 mg; Domperidon 10 mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột VD-24169-16
  III. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton 13. Công ty đăng ký: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (East), Mumbai 400093, Indỉa). 13.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2&3 Zari Causeway Road, Kachigam, Daman, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
16. Dompan forte Domperidone 15mg, Pantoprazole 40mg (Pantoprazole sodium) Viên nén VN-7255-08 (*)
17. Dompan Pantoprazole 20mg, Domperidone 10mg Viên nén VN-8824-09 (*)
14. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Cetral, Hong Kong). 14.1. Nhà sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: 43, Vikas Centre, 106, S.V. Road, Mumbai, At H19 MIDC Anrangabad (MS) 431210, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
18. Digazo Omeprazolc 20mg, Domperidone 10mg Viên nang VN-5223-10 (*)
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Danh (d/c: B 001 Khu phố Mỹ Phước (Đô thị Phú Mỹ Hưng) đường Nguyễn Văn Linh, Ph. Tân Phong- Q. 7- TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam). 15.1. Nhà sản xuất: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No.132, karjan-vemardi Road, Juni jitherdi, Karjan-baroda, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
19. Panido-D Pantoprazole 40 mg (Pantoprazole sodium), Domperipone 10mg Viên nén bao tan trong ruột VN-5250-10 (*)
16. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India). 16.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (đ/c: 92, Sipcot, Hosur – 635 126, Tamil Nadu, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
20. Omicap-D Omeprazole 20mg; Domperidone 10mg Viên nang VN-11209-10 (*)
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: số 1 – E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam). 17.1. Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.), India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
21. L-Cid-D Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ) 30mg, domperidone 10mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột VN-15375-12 (*)
18. Công ty đăng ký: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal – 132 001.India). 18.1. Nhà sản xuất: Zee Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal – 132 001.India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
22. Lanzee-DM Lansoprazole 30mg; domperidone lOmg viên nang cứng VN-15697-12 (*)
19. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004, India). 19.1. Nhà sản xuất: Medibios Laboratories Pvt., Ltd. (đ/c:Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar, dist. Thane, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
23. G-Pandom Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole natri) 40mg; Doinperidone 10mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột VN-16537-13
20. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand) 20.1. Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (đ/c: F1-F1/1, Additional Amhernath M.l.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lựong Dạng bào chế Số đăng ký
24. Limzer Omeprazol (dạng vi nang tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm) 30mg Viên nang cứng VN-17519-13
  21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharina (đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam). 21.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
25. Digazo Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Dompericlone (dưới dạng hạt phóng thích tức thì) 10mg Viên nang cứng VN-17821-14
22. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawam, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009, India). 22.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lirọìig Dạng bào chế Số đăng ký
26. Ulceburg D Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg Viên nén bao phim VN-19327-15
  IV. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin 23. Công ty đăng ký: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea). 23.1. Nhà sản xuất: BMI Korea Co., Ltd. (đ/c: #907-1, Shangshin-ri, Hyangnam- myun, Hwasung-si, Kyunggi-do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
27. Strikase Bromelain; Cystallized Trypsin Viên nén bao phim tan trong ruột VN-6113-08 (*)
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đc: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, ấp 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam). 24.1. Nhà sản xuất: Dongsung pharm. Co., Ltd (đ/c:#36-35, Khwandae-Ri, Dunpo- Myun, Asan-si Chungcheongnam-Do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
28. Gimof Tripsin tinh thể 2mg; Bromelain 80mg Viên nén bao tan trong ruột VN-7076-08 (*)
25. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (đ/c: Chungho-Building, Rm. 1004, 51-2 bangyi-Dong, Songpa-Ku, Seoul, Korecì). 25.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c:374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
29. Trimelan Tab. Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI Viên nén bao phim tan ở ruột VN-7801-09 (*)
25.2. Nhà sản xuất: Seoul Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1248-8, Jungwang-Dong, Shiheung- Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
30. Belarosin Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI Viên nén bao phim tan ở ruột và bao đường VN-7802-09 (*)
26. Công ty đăng ký: Boram Pharma Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong, Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea). 26.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
31. Orzynase Tablet Bromelain 40mg; Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-7901-09 (*)
26.2. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
32. Probilase Tablet Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin 1mg Viên nén bao đường VN-8389-09 (*)
26.3. Nhà sản xuất: Korea Core Pharm Co., Ltd. (đ/c: 236, Eumnae-ri, Yeoncheon- eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
33. Berovase Tablet Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin dạng tinh thể 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-5037-10 (*)
27. Công ty đăng ký: Young II Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho- Ku, Seoul, Korea). 27.1. Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltđ. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak- eup, Wonju-si, Gangwondo., Korea).
STT Tên thuốc Hoat chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
34. Brotrin Tab. Cystallized Trypsin  1mg,  Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan ở ruột VN-8976-09 (*)
28. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi, Pakistan). 28.1. Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
35. Bromtab Tablets Mỗi viên chứa: Trypsin 1mg; Bromelain 50mg Viên nén bao tan trong ruột VN-10234-10 (*)
29. Công ty đăng ký: Kolon Global Corporation (đ/c: 1-23 Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do, Korea). 29.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (đ/c:87, deyakgongdan 3-gil, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
36. Kotase Tab. Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-l 1925-) 1 (*)
30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea). 30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (đ/c:495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
37. Daeshinprotase Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-13103-11 (*)
31. Công ty đăng ký: TDS Pharm. Corporation (d/c: #437-6 Pyeonggok-ri, Eumseong- eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea). 31.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
38. Paticur Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén bao phim VN-13399-11 (*)
32. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea). 32.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pliarma Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
39. Brotilase Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg Viên nén VN-13518-11 (*)
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (đ/c: 86/62 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam). 33.1. Nhà sản xuất: Chung Gei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
40. Kimoral S Bromelain; Cystallized Trypsin – 40mg; 1mg Viên nén VN-14762-12
34. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang- gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do, Korea). 34.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
41. Bonxicam Bromelain 40mg; Crystallized Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-15497-12
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (đ/c: số 14-LK1 – Tổng Cục V-Bộ Công an, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội). 35.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1 Cheongcheon 1- Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).
STT Tên thuốc Hoạt chất, Hàm lượng Dạng bào chế Số đăng ký
42. Phartino Bromelain 40mg, Crystallized Trypsin 1mg Viên nén bao phim tan trong ruột VN-15951-12

User Online:2709

Total visited: 34070384